tiệc hóa trang tiếng anh là gì

Bữa tiệc đang dần biến chất từ tiệc mặt nạ thành tiệc hóa trang mất rồi. Mà, chỉ cần nó thú vị là được. 1 O8 H; }* K% e) n# O$ Y ; @- g4 o4 @' F& n, h8 B! n Tôi đặt đống mặt nạ vào [Storage] và đến chỗ những người đang chuẩn bị cho bữa tiệc ngày mai. Đón mùa Halloween, loạt gợi ý hóa trang "không đụng hàng" dành riêng cho 12 chòm sao. Horoscope. HHT - Dù là lễ hội được du nhập từ phương Tây nhưng Halloween luôn được chào đón trên khắp thế giới vào tháng 10 hằng năm. Nếu đang chuẩn bị hòa mình vào mùa lễ hội hóa trang "Trick or treat" hay "Süßes oder Saures" là câu nói phổ biến ở Đức vào mỗi dịp 31 tháng 10 hằng năm. Halloween không chỉ được yêu thích bởi trẻ em mà ngay cả người lớn đều tập trung tổ chức nhiều buổi tiệc hóa trang lớn vào ngày này. Vậy Halloween là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của lễ hội hóa trang Halloween là như thế nào? Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Dictionary Vietnamese-English hóa trang What is the translation of "hóa trang" in English? vi hóa trang = en volume_up makeup chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI hóa trang {noun} EN volume_up makeup tiệc hóa trang {noun} EN volume_up costume party lễ hội hóa trang thành ma quỷ {noun} EN volume_up Halloween Translations VI hóa trang {noun} hóa trang also lớp trang điểm, trang điểm volume_up makeup {noun} VI tiệc hóa trang {noun} tiệc hóa trang volume_up costume party {noun} VI lễ hội hóa trang thành ma quỷ {noun} 1. "ngày 31 tháng 10 hàng năm" lễ hội hóa trang thành ma quỷ also lệ hội Haloween volume_up Halloween {noun} Similar translations Similar translations for "hóa trang" in English trang nounEnglishpagethời trang nounEnglishfashionthời trang adjectiveEnglishwell-dressedđoan trang adjectiveEnglishdecentdecoroushóa vật nounEnglishmerchandisekiểu thời trang nounEnglishstyletư trang nounEnglishjewelryhóa phẩm nounEnglishmerchandisethôn trang adjectiveEnglishruralhóa màu lục verbEnglishgreenhóa thạch voi ma-mút nounEnglishmammothhóa đơn nounEnglishreceiptnghĩa trang nounEnglishcemeteryburial groundlực lượng vũ trang nounEnglisharmamenthóa trị hai adjectiveEnglishbivalentvật để ngụy trang nounEnglishcamouflageđược cải trang adjectiveEnglishdisguisedđại điền trang nounEnglishfee More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese hóa học ứng dụnghóa lỏnghóa màu lụchóa màu xanh lá câyhóa phẩmhóa rahóa ra làhóa thạchhóa thạch họchóa thạch voi ma-mút hóa trang hóa trịhóa trị haihóa trị liệuhóa vậthóa đơnhóchóc búahóihóm hỉnhhô hào Search for more words in the English-Czech dictionary. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "hóa trang" trong tiếng Anh trang danh từEnglishpagethời trang danh từEnglishfashionthời trang tính từEnglishwell-dressedđoan trang tính từEnglishdecentdecoroushóa vật danh từEnglishmerchandisekiểu thời trang danh từEnglishstyletư trang danh từEnglishjewelryhóa phẩm danh từEnglishmerchandisethôn trang tính từEnglishruralhóa màu lục động từEnglishgreenhóa thạch voi ma-mút danh từEnglishmammothhóa đơn danh từEnglishreceiptnghĩa trang danh từEnglishcemeteryburial groundlực lượng vũ trang danh từEnglisharmamenthóa trị hai tính từEnglishbivalentvật để ngụy trang danh từEnglishcamouflageđược cải trang tính từEnglishdisguisedđại điền trang danh từEnglishfee Halloween hay được biết đến là một lễ hội ma quỷ vào ngày cuối tháng 10 hằng năm đã dần trở thành một lễ hội phổ biến trên thế giới. Chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh với chủ để liên quan đến những thứ xuất hiện trong ngày Halloween nhé 1. Từ vựng tiếng anh về ngày Halloween học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh – pumpkin bí đỏ – jack o’ lantern lễ hội đèn bí ngô * Lễ hội đèn bí ngô Những chiếc lồng đèn trong Halloween có tên Jack O’Lantern’, xuất phát từ câu chuyện về chàng trai tên Jack do tính keo kiệt và những cú lừa với quỷ nên khi chết Jack không được lên thiên đường cũng như xuống địa ngục mà phải làm linh hồn lang thang cùng chiếc đèn bí ngô. Trẻ em thường đục khoét bí ngô, sau đó khắc hình thù những khuôn mặt kì quái lên đó và đặt những cây nến vào bên trong để thắp sáng chúng. Đang xem Hóa trang tiếng anh là gì – skull đầu lâu – bats con dơi – haystack đống cỏ khô – owl con cú – haunted house nhà hoang, nhà bị ma ám – Ponoma apple quả táo Ponoma * Người Celtic thờ nữ thần mùa màng Ponoma. Vị thần này thường “ẩn náu” trong giỏ hoa quả, trong đó có quả táo, do đó nhiều trò chơi có liên quan đến loại quả này xuất hiện trong lễ hội, đặc biệt là trò “đớp táo”. – black cat con mèo đen * Người Celtic cho rằng linh hồn những người thân đã mất sẽ xuất hiện dưới hình hài của con mèo đen để tìm cách quay trở lại cuộc sống. Đây là lý do mèo đen trở thành biểu tượng của lễ hội Halloween. Xem thêm Adobe Bridge Là Gì – Một Số Tính Năng Cơ Bản Của Adobe Bridge – scarecrow bù nhìn, người rơm – spider web mạng nhện – trick or treat một trò chơi trong ngày Halloween * “Trick” đánh lừa, “Treat” là tiếp đón. Các em nhỏ hóa trang hình ma quỷ, rồi cầm lồng đèn đi vào các nhà trong xóm, gõ cửa và nói “trick or treat”. Câu này có nghĩa là “Nếu muốn chúng cháu không chơi xấu thì hãy đãi chúng cháu cái gì đi”. Thông thường những người láng giềng luôn luôn muốn tránh việc “trick” nghĩa là chơi đòn đánh lừa nên thường tiếp đón treat chúng bằng kẹo và trái cây theo tục lệ có nhét đồng tiền ở bên trong. Xem thêm thoi vay nguoi dep – candy kẹo – candy bad túi đựng kẹo – mask mặt nạ – costumes trang phục hóa trang 2. Các nhân vật hóa trang trong ngày Halloween – pirates cướp biển – alien người ngoài hành tinh – clown chú hề – devil ác quỷ – ghost con ma – monster quái vật – mummy xác ướp – zombie thây ma – witch phù thủy – witch’s hat nón phù thủy – skeleton bộ xương người – werewolf chó sói – vampire ma cà rồng – super hero siêu anh hùng – robot rô-bốt Với cách hoc tu vung tieng anh qua hinh anh như trên bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ từ hơn do bạn có thể hình dung hình ảnh tương ứng trong đầu. Ngoài ra bạn cũng đã biết thêm một ít về các hoạt động diễn ra trong dịp Halloween sắp tới rồi đấy! tag Từ vựng tiếng anh Giới thiệu về Tết bằng tiếng Anh Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới nên nhu cầu học, sử dụng,…

tiệc hóa trang tiếng anh là gì