trang suc tieng anh la gi

21 Từ Vựng Chủ Đề Phụ Kiện Và Trang Sức lipstick /ˈlɪpstɪk/: Son môi walking stick /ˈwɔːkɪŋ stɪk/: Gậy đi bộ comb /koʊm/: Lược thẳng makeup /ˈmeɪk ʌp/: Đồ trang điểm bracelet /ˈbreɪslət/: Vòng tay pocket /ˈpɑːkɪt/: Túi [Đọc tiếp] HỌC LUYỆN THI IELTS VỚI MR. THI IELTS QUẬN 7. Trong bảng xếp hạng Chỉ số Đổi mới toàn cầu 2021 (Innovation Cities Global Index) của nhà phân tích 2thinknow, Boston (Mỹ) nằm trong top 10 thành phố sáng tạo nhất thế giới. Ở Việt Nam, Crystal City Phú Quốc đang thu hút sự chú ý của cộng đồng khởi nghiệp khi hình thành "quận đổi mới sáng tạo". Từ vựng giờ Anh môn Toán and kinh tế tài chính lượng. Chào tất cả mọi người trong nhà. Chưa chắc chắn đến gồm chị nào bên mình cần nhằn mấy môn như hình dáng Toán bậc nhất, kinh tế tài chính lượng bởi tiếng anh nghỉ ngơi trường ko (ĐH, Cao học đều có ạ, cơ hội Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Trang sức tiếng anh Người xưa có câu “Fine feathers make a fine bird” dịch ra là “Người đẹp vì lụa”. Đặc biệt với giới phụ nữ trang sức là phụ kiện không thể thiếu được mỗi khi đi tiệc, dự những dịp quan trọng. Nếu bạn vẫn chưa biết nhiều từ vựng nhiều về chủ đề này thì hãy theo dõi bài viết về từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức được chúng tôi tổng hợp ngay sau đây nhé! 1. Đồ trang sức tiếng anh là gì Jewelry / Trang sức hay phụ kiện trang sức tiếng Anh 2. Từ vựng tiếng Anh về đồ trang sức Ring n Nhẫn Walking stick n Gậy đi bộ Tie Pin n Ghim cài Medallion n Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loại Jeweler n Thợ kim hoàn Locket n Mề đay có lồng ảnh Comb n Lược thẳng Pin n Cài áo Hoop earrings n Hoa tai dạng vòng Bracelet n Vòng tay, lắc tay có móc cài Bangle n Vòng đeo tại cổ tay hay cánh tay Brooch n Trâm cài tóc Chain n Chuỗi vòng cổ Precious stone n Đá quý Bead n Hạt, hột của chuỗi vòng Strand of beads n Chuỗi hạt Pendant n Mặt dây chuyền bằng đá quý Signet ring n Nhẫn khắc chữ Tie pin n Ghim cài cà vạt Hairbrush n Lược chùm Emery board n Duỗi móng tay Earrings n Khuyên tai Pendant n Mặt dây chuyền bằng đá quý Makeup n Đồ trang điểm Wedding ring n Nhẫn cưới Charm bracelet n Vòng có gắn nhiều đồ lấp lánh Pearl necklace n Vòng cổ ngọc trai Bangle n Vòng tay không có móc cài Hair clip Dây kẹp tóc Medallion n Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loại Mirro n Gương Locket n Mề đay Engagement ring n Nhẫn đính hôn Bracelet n Vòng tay Piercing n Khuyên Hair tie n Dây buộc tóc Anklet n Vòng chân Necklace n Vòng cổ Pocket n Túi quần áo Cufflink n Khuy cài cổ tay áo Watch n Đồng hồ Hoop earrings n Vòng đeo tai Nail polish n Sơn móng tay Clasp n Cái móc, cái gài Lipstick n Son môi Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về hành động 3. Đoạn hội thoại giao tiếp về chủ đề trang sức A Hi. Can I help you with anything? – Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý khách? B Yeah. Can I look at this ring? – Vâng. Tôi xem cái nhẫn này được chứ? A Sure. Let me get it out for you. What is your size? – Chắc chắn rồi. Để tôi lấy nó ra cho quý khách. Kích thước của quý khách là gì? B I believe I am a six. – Tôi nghĩ là cỡ 6. A Here you go. – Nó đây B Would you have any necklace that would go well with this? – Bạn sẽ có chiếc vòng cổ nào phù hợp với nó? A Actually, we have a few to choose from. They are over here. – Thực tế là chúng tôi có một vài cái để lựa chọn. Chúng ở đây. B There’s no price tag on this necklace. – Không có thẻ giá trên vòng cổ này. A Oh. I’m sorry. I’ll check the price for you. It is $199. – Ôi. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ kiểm tra giá cho quý khách. Nó có giá 199 đô. B This necklace is a little short. Do you have one that is longer? – Vòng cổ này hơi ngắn. Bạn có cái nào dài hơn không? A Yes. Why don’t you try this one on? – Vâng. Tại sao quý khách không thử cái này? B This one is much better. Can I try on the ring with this necklace? – Cái này hợp hơn đón. Tôi có thể thử chiếc nhẫn với vòng cổ này không? A Sure. Here you go. – Tất nhiên rồi. Nó đây. B Let me think about it. – Để tôi nghĩ đã nha. A Sure. Take your time. – Chắc chắn rồi. Quý khách cứ từ từ suy nghĩ. B Thank you for all the help. – Cảm ơn bạn đã hỗ trợ. A No problem at all. – Không có gì. Xem thêm Thì hiện tại đơn Thì quá khứ đơn Bảng chữ cái tiếng Anh Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về trang sức thông dụng nhất mà chúng tôi chắt lọc, sắp xếp một cách khoa học gửi đến bạn để thuận lợi cho viết học. Mỗi bài viết chúng tôi tổng hợp đều mong rằng chúng sẽ giúp ích được cho mọi người. Vietop hiện tại đang có các khóa học luyện thi IELTS với phương pháp đặc biệt nhằm giúp học viên có thể mở rộng vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng. Đây cũng là một trong những cách giúp bạn cải thiện kết quả luyện thi IELTS của mình nhanh. Ông bà ta vẫn thường có câu “Người đẹp vì lụa”, hay như trong tiếng Anh dịch ra là “Fine feathers make a fine bird” – Những chiếc lông đẹp sẽ tạo nên một con chim đẹp. “Lụa” ở đây không còn chỉ là quần áo nữa, mà còn là tất cả mọi thứ chúng ta dùng để làm đẹp, trong đó có cả những món đồ trang sức. Một chiếc vòng cổ quyến rũ hay một đôi hoa tai lấp lánh sẽ khiến bạn bừng sáng hơn bao giờ hết. Nếu bạn vẫn chưa biết nhiều những từ vựng tiếng Anh về trang sức thì hãy xem bài viết này cùng Step Up nhé! Bạn đang xem Trang sức tiếng anh là gìNội dung bài viếtXem thêm Mảnh Vệ Hồn Rùa Thần Nào Không Thể Có Cả Chí Mạng Và Chính Xác? ?Trang sức tiếng Anh được gọi chung là “jewelry”, nhưng mỗi đồ vật lại có một tên riêng khác nhau. Dưới đây là 40 từ vựng tiếng Anh về trang sức thông dụng nhất, giúp bạn bước đầu bước chân vào “thế giới lấp lánh” này Xem thêm Toàn Bộ Kiến Thức Về Danh Động Từ Là Gì, Danh Động Từ Là GìÂm thanh tương tự là phương pháp dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, từ đó sáng tạo ra một câu chuyện liên kết giữa nghĩa và cách phát âm của từ vựng đó. Ví dụ Với từ “ring”, ta đặt câu như sauĐức rinh cái tủ ra thì thấy chiếc nhẫn ngay góc tường. Ở đây, “rinh” chính là cách phát âm tương tự của chiếc nhẫn trong tiếng Anh. Phương pháp truyện chêm giúp học và đoán nghĩa từ mới thông qua tình huống, câu chuyện cụ thể dài hơn so với âm thanh tương tự với tỉ lệ từ vựng Anh – Việt đan xen nhau hợp lí. Hai phương pháp này kết hợp với nhiều hình ảnh, màu sắc, tác động lên mọi giác quan người học khiến chúng ta nhớ lâu và nhớ nhanh chỉ sau vài lần đọc. Bài viết trên đã tổng hợp các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về trang sức thường gặp nhất để giúp các bạn có những cuộc nói chuyện tiếng Anh về chủ đề này trôi chảy và tự nhiên hơn. Ngoài ra với những cách học tiếng Anh Step Up chia sẻ, hi vọng bạn có thể tìm ra cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất cho mình nhé! Ông bà ta vẫn thường có câu “Người đẹp vì lụa”, hay như trong tiếng Anh dịch ra là “Fine feathers make a fine bird” – Những chiếc lông đẹp sẽ tạo nên một con chim đẹp. “Lụa” ở đây không còn chỉ là quần áo nữa, mà còn là tất cả mọi thứ chúng ta dùng để làm đẹp, trong đó có cả những món đồ trang sức. Một chiếc vòng cổ quyến rũ hay một đôi hoa tai lấp lánh sẽ khiến bạn bừng sáng hơn bao giờ hết. Nếu bạn vẫn chưa biết nhiều những từ vựng tiếng Anh về trang sức thì hãy xem bài viết này cùng A+ English nhé!Nội dung chính1. Từ vựng tiếng Anh về trang sứcTrang sức tiếng Anh được gọi chung là “jewelry”, nhưng mỗi đồ vật lại có một tên riêng khác nhau. Dưới đây là 40 từ vựng tiếng Anh về trang sức thông dụng nhất, giúp bạn bước đầu bước chân vào “thế giới lấp lánh” này. Đặc biệt, giúp học tiếng anh của bản cải thiện nhiều đang xem Trang sức tiếng anh là gìAnklet n Vòng chânBangle n Vòng tay không có móc càiBracelet n Vòng tay, lắc tay có móc càiBead n Hạt, hột của chuỗi vòngBrooch n Trâm cài tócChain n Chuỗi vòng cổCharm bracelet n Vòng có gắn nhiều đồ lấp lánhClasp n Cái móc, cái gàiComb n Lược thẳngCufflink n Khuy cài cổ tay áoCufflinks n Khuy măng sétEarrings n Khuyên taiEmery board n Duỗi móng tayEngagement ring n Nhẫn đính hônHairbrush n Lược chùmHair clip Dây kẹp tócHair tie n Dây buộc tócHoop earrings n Hoa tai dạng vòngJeweler n Thợ kim hoànLipstick n Son môiLocket n Mề đay có lồng ảnhMakeup n Đồ trang điểmMedallion n Mặt dây chuyền tròn, bằng kim loạiMirro n GươngNail polish n Sơn móng tayNecklace n Vòng cổPearl necklace n Vòng cổ ngọc traiPendant n Mặt dây chuyền bằng đá quýPiercing n KhuyênPin n Cài áoPocket n Túi quần áoPrecious stone n Đá quýRing n NhẫnWedding ring n Nhẫn cướiEngagement ring n Nhẫn đính hônSignet ring n Nhẫn khắc chữStrand of beads n Chuỗi hạtTie pin n Ghim cài cà vạtWalking stick n Gậy đi bộWatch n Đồng hồ2. Một số câu giao tiếp cơ bản chủ đề trang sức tiếng AnhTưởng tượng một ngày bạn có cơ hội đi mua đồ trang sức ở nước ngoài, hoặc “order” trang sức qua một trang web tiếng Anh, hay chỉ đơn giản là muốn khen chiếc lắc tay của người bạn Tây đẹp quá, bạn sẽ giao tiếp tiếng anh ra sao nhỉ? Hãy ứng dụng từ vựng tiếng Anh về trang sức cùng một số câu giao tiếp cơ bản chủ đề trang sức sauNgười mua và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về trang sứcHow much does it cost? Cái đó có giá bao nhiêu?How much does this bracelet cost? Cái vòng tay này giá bao nhiêu?What kind of watch is it? Đồng hồ này hiệu gì?I’m looking for a clip on earrings. Do you carry any? Tôi đang tìm khuyên tai gài. Bên bạn có không?Can I look at this ring? Tôi có thể xem chiếc nhẫn này không?Could you show me the…? Bạn có thể cho tôi xem…?Can I see that one? Tôi có thể xem cái đó không?Can I try on this necklace? Tôi có thể thử chiếc vòng cổ này không?Do you have anything cheaper? Có cái nào rẻ hơn không?Would you have any necklace that would go well with this? Bạn có chiếc vòng cổ nào hợp với món đồ này không?Do you engrave here? Bạn có khắc lên đây không?Can you wrap it as a gift, please? Làm ơn gói thành món quà giúp looking for a birthday present for…. What do you recommend? Tôi muốn tìm quà sinh nhật cho… Bạn có gợi ý gì không?Người bán và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về trang sứcWhat can I do for you? = Can I help you with anything? Tôi có thể giúp gì cho quý khách không ạ?This is our newest design Đây là thiết kế mới nhất của chúng me get it out for you. What is your size? Để tôi lấy ra cho bạn thử. Kích cỡ của bạn là gì?These items are on sale Những mặt hàng này đang được giảm size do you want? Quý khách muốn tìm kích cỡ nào?I think this one will suit you. Tôi nghĩ món đồ này sẽ hợp với quý don’t you try this bracelet on? Bạn thử chiếc vòng tay này check the price for you. Tôi sẽ kiểm tra giá cho quý Hội thoại áp dụng từ vựng tiếng Anh về trang sứcTrong cuộc sống thường ngày chúng, ta cũng sẽ có lúc nói chuyện về trang sức, nhất là giữa các bạn nữ với nhau. Đây cũng là một cách hữu hiệu để làm quen đó. Sau đây là hai cuộc hội thoại mẫu, áp dụng từ vựng tiếng Anh về trang sức đơn giản để các bạn tham khảoHội thoại 1A I love your earrings. When did you get it? Tôi thích khuyên tai của bạn. Bạn có nó như thể nào?B I got them a while ago, but I haven’t worn them much. You really like it? Tôi có chúng một thời gian rồi nhưng tôi không đeo nhiều lắm. Bạn thực sự thích sao?A Yeah. It’s beautiful. What are they made of? White gold or silver? Đúng. Chúng đẹp mà. Chất liệu là gì thế? Vàng trắng hay bạc?B It’s white gold. Vàng Where did you buy it? Bạn mua nó ở đâu?B My boyfriend took me to a store in the Vincom mall and he let me pick it out. Bạn trai tôi đưa tôi vào 1 cửa hàng trong Vincom và cho tôi chọn một That’s so sweet. You’re so lucky. To me, I always want to own a necklace. Thật ngọt ngào. Bạn rất may mắn đấy. Đối với tôi thì tôi luôn muốn có một chiếc vòng There is a jewelry shop nearby, and they have a couple of beautiful necklaces. Do you want to go for a look? Có một cửa hàng trang sức gần đây, và họ có vài chiếc vòng cổ đẹp lắm. Bạn có muốn đi xem không?A Sounds great. Let’s go! Nghe được đó. Đi thôi!Hội thoại 2A Look at Taylor Swift! She is wearing a pearl necklace and a coat made of bird feathers. Nhìn Taylor Swift kìa. Cô ấy đeo một chuỗi hạt ngọc trai và một chiếc áo choàng bằng lông She looks so luxurious… I think they must be very expensive. Nhìn cô ấy thật sang trọng. Tôi nghĩ chúng phải đắt Yes of course. She is my idol. I used to buy a charm bracelet engraved with her name. Đương nhiên rồi. Cô ấy là thần tượng của tôi. Tôi từng mua một chiếc vòng có khắc tên cô ấyB Wow, can I see that one? Wow, tôi có thể xem được không?B It’s gorgeous. If you don’t mind me asking, how much do they cost? Nó thật lộng lẫy. Nếu bạn không phiền, chiếc vòng đó bao nhiêu tiền vậy?A This one is $150. But they range from $60 to $300. Chiếc vòng này là 150 đô. Nhưng nó sẽ dao động từ 60 đến 300 viết trên A+ English đã tổng hợp các mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về trang sức thường gặp nhất để giúp các bạn có những cuộc nói chuyện tiếng Anh về chủ đề này trôi chảy và tự nhiên hơn. Ngoài ra với những cách học tiếng Anh, Anh ngữ A+ chia sẻ, hi vọng bạn có thể tìm ra cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất cho mình nhé!

trang suc tieng anh la gi